Kích cỡ của van bi hay còn được gọi là kích thước định danh của van bi, đây là chỉ số quan trọng giúp người sử dụng có thể nhận biết được van có phù hợp với dòng chảy của đường ống hệ thống. Với dãi kích thước rộng tương ứng mới mọi kích thước tiêu chuẩn của đường ống, tùy theo từng dạng đường ống mà có thể lựa chọn van bi mang kích thước phù hợp nhất.
Kích cỡ của van bi
Kích cỡ của van bi (kích thước van bi), đây là chỉ số thiết kế của van bi tương ứng với đường kính của đường ống, từ đó giúp dòng chảy lưu chất di chuyển qua van với lưu lượng tối đa nhất của đường ống. Kích cỡ ball valve được thể hiện qua nhiều cách gọi khác nhau như DN, inches, phi,… mỗi cách gọi đều có đặc trưng riêng tuy nhiên kích thước danh nghĩa ko thay đổi.
Các kích cỡ của van bi theo từng cách gọi khác nhau dưới đây:
Kích cỡ này rất quan trọng trong việc lựa chọn van bi phù hợp với hệ thống ống dẫn của bạn. Khi lựa chọn van bi, cần phải đảm bảo rằng kích thước của van bi tương thích với đường kính của ống dẫn để đảm bảo dòng chảy ổn định và hiệu quả.
Chi tiết thông số kỹ thuật của van bi
Bảng thông số kỹ thuật của van bi
Sản phẩm: | Van bi - (Ball Valve). | |
Kích cỡ: | - Đường kính danh nghĩa của van bi. | - Các kích cỡ phổ biến: DN15 (1/2 inch), DN25 (1 inch), DN50 (2 inch),... DN500 (20” inches) |
Áp suất: | - Áp suất tối đa mà van có thể chịu. | - Được đo bằng đơn vị bar (hoặc psi): PN10 (10 bar), PN16 (16 bar), Class 150, Class 300,... |
Vật liệu chế tạo: | - Chất liệu được sử dụng để chế tạo van bi.. | - Vật liệu phổ biến bao gồm thép, inox, gang, đồng, nhựa. |
Dạng kết nối: | - Phương pháp kết nối van với hệ thống đường ống.. | - Có các loại kết nối như ren (Threaded), mặt bích (Flanged), kẹp (Clamp), nối hàn,... |
Nhiệt độ làm việc: | - Nhiệt độ tối đa và tối thiểu mà van bi có thể chịu.. | - Thông số này quyết định khả năng chịu nhiệt của van, từ -20°C đến 200°C hoặc cao hơn. |
Thân van: | - Với đa dạng các thiết kế thân khác nhau: | - Van bi thường có nhiều dạng thiết kế thân khác nhau như 1 mảnh, 2 mảnh, 3 mành,... |
Dạng điều khiển: | - Cách điều khiển hoạt động của van. | - Thiết kế đa dạng kiểu điều khiển từ dạng cơ tay gạt - tay quay, đến các dạng tự động hóa hiện đại. |
Môi trường hoạt động: | Nước sạch, nước thải, khí nén, hơi nóng, xăng, dầu, hóa chất,.... | |
Xuất xứ: | Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, EU,... | |
Thương hiệu: | SAMWOO, Wonil, Kitz, Yoeun, Haitima,... | |
Đơn vị cung cấp: | Công Ty TNHH Vật Tư Công Nghiệp Thuận Phát - Thuận Phát Valve. | |
Bảo hành: | Bảo hành 12 tháng, 1 đổi 1 khi gặp sự cố trong quá trình sử dụng. | |
Giấy tờ chứng từ: | CO - CQ - Catalog, VAT, Bill of ladinh, Backing list,... |
Trên đây là hình ảnh thực tế của thiết kế van bi, các chỉ số thiết kế này thể hiện rõ ràng các chỉ số bền ngoài của van bi:
- W (Chiều rộng của van): Đây là chiều rộng của van bi, đo từ mép ngoài của một đầu đến mép ngoài của đầu còn lại. Các giá trị khác nhau tùy thuộc vào kích cỡ van, ví dụ, W = 76mm đối với kích cỡ 1/4" và W = 300mm đối với kích cỡ 4".
- H (Chiều cao của van): Đây là chiều cao từ đáy đến đỉnh của van, đo từ đáy của phần lắp đặt đến đỉnh của tay vặn van. Các giá trị này dao động từ 41.5mm đến 155.5mm, tùy vào kích cỡ của van.
- d (Đường kính ngoài của van): Đây là đường kính ngoài của phần thân van (dòng bi), được đo tại vị trí gần tay vặn. Các giá trị đường kính thay đổi từ 10mm đến 76mm.
- L (Chiều dài của van): Đây là chiều dài của van, đo từ đầu này đến đầu kia của van. Các giá trị dài từ 42mm đến 215mm tùy vào kích cỡ của van.
- KGS (Trọng lượng của van): Đây là trọng lượng của van theo từng kích cỡ, tính bằng kilogram (KGS). Trọng lượng này thay đổi từ 0.13kg cho van 1/4" đến 9.67kg cho van 4".
Chấp nhận thanh toán: