Tên sản phẩm: Van cổng Z41H-16P
Giá: 0 ₫
Lượt xem 15
Đánh giá 1 lượt đánh giá
Sản phẩm: | Van cổng Z41H-16P - Van cổng tay quay inox kết nối mặt bích | |
Số hiệu mẫu - Model: | Z41H-16P. | Số hiệu mã sản xuất của sản phẩm. |
Tiêu chuẩn van: | ASME B16.34, ASME B16.25 | Các tiêu chuẩn van công nghiệp quốc tế. |
Dạng thiết kế: | Van cổng inox tay quay vô lăng. | Dạng thiết kế van theo tiêu chuẩn quốc tế. |
Chất liệu thân van: | Thép không gỉ- CF8 - CF8m | Đồng là chất liệu bền có độ dẽo cao, khả năng tính điện tốt. |
Chất liệu trục ty: | Inox 304, thép carbon. | Có độ cứng cao, không bị biến dạng và hoen gỉ. |
Chất liệu đĩa: | SUS304, SUS316. | Có dạng hình đĩa bo tròn hoặc dạng vuông góc cạnh. |
Gioăng làm kín: | NBR、EPDM, Phớt kim loại | Được đặt ở các vị trí nối bộ phận của van với nhau. |
Dạng kết nối: | Kết nối mặt bích 2 đầu. | Thiết kế mặt bích kết nối đường ống bằng bulong đai ốc. |
Tiêu chuẩn mặt bích: | Tiêu chuẩn ANSI/API/DIN/JIS | Thiết kế mặt bích theo các tiêu chuẩn kết nối quốc tế. |
Áp suất định mức: | PN16 - 1.6Mpa. | Mức áp suất định dạnh của van khi hoạt động. |
Nhiệt độ làm việc: | Từ -20 - 360 độ C. | Khung nhiệt độ hệ thống phù hợp hoạt động của van. |
Dạng điều khiển: | Tay quay vô lăng. | Dạng điều khiển tay quay vô lăng lái xe. |
Môi trường làm việc: | Nước, hơi nước, chất lỏng hóa học, axit, dung dịch ăn mòn,... | |
Xuất xứ: | Trung Quốc - China. | |
Giấy tờ - Chứng từ: | CO - CQ - Catalog, VAT, Backing list, Bill of lading,... | |
Nhà cung cấp: | Thuận Phát Valve. | |
Chế độ bảo hành: | Bảo hành 12 tháng, đổi trả miễn phí khi gặp sự cố do đơn vị sản xuất. |
Chi tiết các bộ phận van cổng Z41H-16P | ||
STT | Tên bộ phận | Chất liệu |
1 | Thân van - Nắp van | Thép không gỉ |
2 | Đĩa van ( Cánh van ) | Thép không gỉ |
3 | Trục van | Thép không gỉ |
4 | Gioăng làm kín | PTFE, EPDM, Teflon |
Tham số hoạt động của van | |||||
Kiểu van | Áp suất danh nghĩa (Mpa) | Áp suất thử nghiệm | Nhiệt độ (℃) | Môi trường | |
Áp suất tối đa (Mpa) | Áp suất an toàn (Mpa) | ||||
Z41H-16P | 1.6 | 2.4 | 1.76 | ≤425(℃) | Nước, hơi, hóa chất ăn mòn,... |
>>> Tìm hiểu thêm về các dòng van cổng khác: Danh mục van cổng.
Van cổng Z41H-16P là loại van sử dụng kim loại inox cao cấp làm chất liệu chính sản xuất van, đặc biệt phù hợp với môi trường có nhiệt độ cao, áp suất lớn, tính ăn mòn mạnh hoặc chứa hạt rắn. So với các dòng van được làm từ các chất liệu khác, van cổng inox có độ bền cao hơn và khả năng hoạt động ổn định trong điều kiện khắc nghiệt.
- Khả năng chịu nhiệt độ và áp suất cao: Van thường được chế tạo từ vật liệu kim loại như thép không gỉ (inox), thép hợp kim, giúp van chịu được môi trường nhiệt độ cao và áp suất lớn..
- Chống mài mòn mạnh mẽ: Bề mặt kim loại có độ cứng cao và khả năng chống mài mòn tốt, lý tưởng cho các môi trường chứa hạt rắn hoặc lưu chất có độ nhớt cao.
- Kháng ăn mòn vượt trội: Được sản xuất từ các chất liệu inox cao cấp có khả năng chống oxi hóa và ăn mòn vượt trội, phù hợp với môi trường hóa chất ăn mòn mạnh như axit, kiềm.
- Hiệu suất làm kín ổn định: Bề mặt van được làm kín và gia công tỉ mỉ, đảm bảo khả năng đóng kín tốt ngay cả trong điều kiện nhiệt độ và áp suất lớn, giúp hệ thống hoạt động an toàn và hiệu quả.
- Tuổi thọ lâu dài: Nhờ độ cứng cao và khả năng chống mài mòn của vật liệu kim loại, tuổi thọ của van cổng làm kín cứng thường cao hơn nhiều so với loại làm kín mềm, tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.
Đây đều là dòng van cổng được sử dụng khá phổ biến trên thị trường hiện nay, về thiết kế hình dáng thì nhin chung chúng không có quá nhiều đặc điểm khác biệt. Tuy nhin về thông số và các yếu tố khác lại có nhiều đặc điểm khác nhau, người sử dụng cần biết những điểm khác biệt này để có thể vận dụng chúng trong hệ thống đạt hiệu quả tối đa. Dưới đây là bảng so sánh của 2 dòng van này, mời quý vị cùng tham khảo:
Tiêu chí | Van cổng Z41H-16C | Van cổng Z41H-16P |
Chất liệu thân van | - Thép carbon (WCB) - Thép đúc. | - Inox 304 - Inox 316 (Thép không gỉ). |
Chất liệu bộ phận làm kín | Làm kín mềm bằng PTFE, EPDM. | - Làm kín bằng kim loại (phớt inox hoặc gioăng chì). |
Khả năng chịu nhiệt độ | - Tốt (từ 0 đến 425°C). | - Rất cao ( Có thể cao hơn 500°C tùy chất liệu). |
Khả năng chịu áp suất | - PN16 (mức áp trung bình). | - PN16 hoặc cao hơn (tùy thiết kế van). |
Khả năng chống ăn mòn | - Trung bình – Phù hợp nước, hơi, khí thông thường. | - Rất cao – Chịu được axit, kiềm, hóa chất mạnh. |
Khả năng chống mài mòn | - Thấp – Không phù hợp môi trường có hạt rắn. | - Cao – Phù hợp lưu chất có tạp chất, hạt rắn, nhớt cao. |
Tuổi thọ gioăng làm kín | - Ngắn hơn, cần thay thế thường xuyên. | - Dài hơn, ít bảo trì, phù hợp vận hành liên tục. |
Giá thành | - Thấp hơn, tiết kiệm chi phí. | - Cao hơn do vật liệu và gia công tinh xảo. |
Ứng dụng phổ biến | - Cấp thoát nước, hệ thống PCCC, khí nén cơ bản. | - Dầu khí, hóa chất, lò hơi công nghiệp, luyện kim, điện lực. |
>>> Hi vọng thông qua bài viết trên của chúng tôi quý khách hàng sẽ hiểu rõ hơn về dòng van cổng Z41H-16P mà chúng giới thiệu trong bài viết, đây là dòng van có thể hoạt động tốt trong nhiều dạng môi trường khác nhau, là lựa chọn tối ưu cho các hệ thống đường ống hiện nay. Ngoài ra được làm từ chất liệu inox cao cấp, giúp dòng van này có độ bền cao, tuổi thọ sử dụng lâu dài, giúp tiếp kiệm chi phí và tăng tính ứng dụng trong hệ thống.
Quý khách hàng quan tâm đến dòng sản phẩm này vui lòng liên hệ trực tiếp với Thuận Phát Valve chúng tôi để nhận được tư vấn chi tiết hơn và báo giá chính xác nhất cho sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Hotline liên hệ: 0965.650.836
Sản phẩm khác liên quan: Van cổng Z41H-25C là gì?
Chấp nhận thanh toán: